Nhà Nguyên Mông

• 1330 83.873.000
• Chính thức thành lập 18 tháng 12 năm 1271
• 1350 87.147.000
• 1293 79.816.000
• 1290 77.000.000
Hiện nay là một phần của  Trung Quốc
 Mông Cổ
 Đại Hàn Dân Quốc
 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
 Hồng Kông
 Ma Cao
 Nga
 Ấn Độ
 Myanmar
 Lào
Tôn giáo chính Phật giáo Trung HoaTây Tạng
Đạo giáo
Nho giáo
Tín ngưỡng
Đằng Cách Lý giáo (Tengrii)
Kitô giáo
Hồi giáo
Chính phủ Nhà Nguyên
• Bình quân đầu người 600 USD (tỷ giá 1990)
• Thành Cát Tư Hãnsáng lập đế quốc Mông Cổ Mùa xuân năm 1206
Vị thế Đế quốc
• Chinh phục Nam Tống 4 tháng 2 năm 1276
Dân số  
Đơn vị tiền tệ Chủ yếu là
tiền giấy (Sáo)
với lượng nhỏ
tiền đồng
nguyên bảo
• Hình thành Bắc Nguyên 1368–1388
1351–1368
GDP  (danh nghĩa) Ước lượng 1300[1]
• Đại Đô thất thủ 14 tháng 9 năm 1368
• 1260–1294 Nguyên Thế Tổ
Thời kỳ Trung cổ
Thừa tướng  
• Trận Nhai Môn 19 tháng 3 năm 1279
Ngôn ngữ thông dụng Tiếng Hán
Tiếng Mông Cổ
Thủ đô Đại Đô (nay là Bắc Kinh)
• Trận Tương Dương 1268–1273
Diện tích  
• 1333–1370 (tiếp tục) Nguyên Huệ Tông
Hoàng đế